Từ Điển Cung Thiên Di
Anh Việt
A
Ác tinh hãm: gặp cảnh chết đường
Ân Quý gặp Ấn Tướng: cách sang, người có vị
B
Binh, Hình, Tuế: người tranh đấu
Binh, Đẩu: hay bị lừa
Binh Mã (hãm): đi không về
C
Cô Quả: có những bạn bè vô ích
Cơ hãm: người lẩn thẩn
Cơ Lương (La Võng): rất tốt
Cơ Lương, Khôi Việt: được nhiều người giúp đỡ, nể phục
Cơ hãm gặp 2 cát tinh: tốt
Cơ hãm, Hỏa Linh hãm: số long đong
Cái (Hoa Cái): có bạn là quý nhân
Cự, Hỏa Linh hãm: chết đường
Cự Kị (La Võng): chết đuối
Cự Kị ở 10 cung còn lại: chết đuối hụt
Cự Kị, Không Kiếp hãm: chết đuối
Cự Kị, Không, Tham hãm: chết đuối
Cự, Lưỡng Phù hãm: hay cãi cọ
D
Diêu Hình ở Di: có nhiều người oán
Diêu Kị, Tham hãm: chết đường
Diêu Kị hãm: nhiều người oán
Dưỡng ở Di hay Quan Lộc: nhiều người biếu xén quà hay mời mọc
Dưỡng, Lực, Phá: quý cách
Dưỡng, Lực, Tướng: đàn bà đẻ ở ngoài đường
Dương, Sát hãm: chết đường
Dương, Thái Tuế: khẩu thiệt
Dương, Phù, Tuế: khẩu thiệt nặng
Dương đắc địa, Tuế: vẫn thắng được
Dương, Đà, Không, Kiếp hãm: chết đường
Đ
Đẩu, Phục: hay bị lừa
Đào, Hồng: hưởng sự thân ái
Đào Hồng, Thiên Không: có tài và quỷ quyệt
Đào ngộ Thiên Không: có tài láu
Địa Kiếp hãm ở Di: chết đường
Điếu Tang: nhiều âu lo
Đồng miếu: nhiều bạn quý
Đồng Tướng: nhiều bạn quý
Đà, Mã: du lịch, ngao du sơn thủy
H
Hỏa Linh hãm: nhiều bạn tà dâm
Hỏa Tham miếu: người hiên ngang
Hóa (tam hóa): nhiều bạn quý
Hình, Kị, Liêm Tham: người tù tội
Hổ Tang (Điếu Tang): nhiều lo âu
Hư Khốc ở Di: tính bi sầu
Hữu Tả: nhiều bạn giúp đỡ
Hao (song hao): tán tài
K
Kị, Tham: chết đường
Kị, Thiên Không: nhiều người oán
Kiếp Sát, Phá Toái: bị kẻ thù hãm hại
Kiếp (Địa Kiếp) dần thân: tù tội
Kiếp Không miếu: giầu không bền
Kiếp Không hãm: chết đường
Khôi Việt: tốt đẹp, hanh thông
Khôi Việt, Quyền Lộc: hay lý sự, nhiều bạn tốt
Khúc Xương, Quyền Lộc: hay lý sự
Khúc Xương, Tấu: có trí nhớ, sáng suốt
Khúc Xương, Tấu, Kình Đà: số phận long đong
Khoa Quyền, Tử Phủ: đại phú
L
Liêm, Phù hãm: nghèo
Liêm Phủ, Phù hãm: chết vì nghề
Liêm Thất hãm: bị tai vạ
Liêm Phá, Thất, 2 Phù hãm: chết đường
Liêm Tham, Hình Kị: hạn tù
Long ngộ Mã: số long đong
Linh Tinh hãm: hay gặp nạn
Lộc ngộ Dưỡng: hay sinh tài
Lộc Mã, Song Lộc: hay sinh tài
Long Phượng: nhiều bạn tốt
Lộc Quyền: hiển vinh
Lương, Khoa, Quyền: đại phú
Lương, Vũ, Tam hóa: đại phú
Linh Hỏa, Mã: long đong
N
Nhật Nguyệt đồng cung: có bạn quý
Nhật Nguyệt hãm: có nhiều cái dở
Nhật Nguyệt minh: có nhiều cái hay
Nhật cư Di ở Ngọ: có nhiều bạn sang
Nhật, Tam Hóa: có nhiều bạn giúp đỡ mình
Nhật Nguyệt, Tả Hữu: có nhiều bạn giúp đỡ mình
P
Phù, Tuế hay Phá, Tuế: hay cãi cọ, kiện cáo
Phá Quân, Tý Ngọ: võ tướng
Phá, Khúc Xương: có nhiều bạn quý
Phá, Thất Sát: chết đường
Phá Quân cư Di: số vất vả
Phá ngộ Triệt: cũng như Tướng ngộ Triệt: nguy nan
Phá, Tham, Dương, Đà: bị nạn
Phá, Hình, Kị, Không Kiếp: bị nạn
Phá, Hình, Kị, Khốc Hư: bị nạn
Phá Quân (la võng): bị nạn
Phúc Quan: được nhiều âm tòng
Phủ, Tử, Tam Hóa: đại phú
Phủ, Tử, Khôi Việt, Tả Hữu: đại phú
Phủ Tướng: có nhiều bạn tốt
Phủ Tướng chiếu Di: bạn tốt
Phủ ở Di: bạn tốt
Phủ (la võng): bạn tốt
Phủ (Quan Phủ) ở Tuất: xấu, hay kiện cáo
T
Tham Linh, Hỏa, Không Kiếp: nhiều bạn giúp đỡ
Thanh Vượng: cản ngăn các may mắn
Triệt Tuần: nghèo
Thất Sát ở Di: đại phú
Tử Vi, Tam Hóa: đại phú
Tướng Quân, Triệt: giặc cướp giết
Tướng ngộ Không Kiếp: mất việc
Tướng ở Hợi cung: rất tốt
Trinh ở Di: nghèo
Vũ Khoa Quyền: nhiều tài
Nguồn: KHHB
Phản hồi từ học viên
5
(Dựa trên đánh giá ngày hôm nay)