By Tử Vi Chân Cơ| 10:53 06/10/2024|
Bài Viết Sưu Tầm

Từ Điển Tử Vi - Cung Mệnh Vần L

Anh Việt

Cung Mệnh vần L

- Lưu Hà: nam nữ tha hương lập nghiệp

- Lương ngộ 1 hay 2 lộc: rất tốt

Nếu ngộ Hao, Hình, Kiếp, Không: lại thành xấu, hỏng cả

- Hai Lộc đồng cung: bị kém (vì Lộc Tồn như kho tàng kín, nằm yên)

- Song Lộc (một đóng, một chiếu): rất tốt, nhiều tài lộc

La Võng hội hung tinh lại là tốt

- La Võng tại Mệnh, đến hạn 2 cung đó: gặp trắc trở

- Lộc, Mã gặp Triệt hay Không Kiếp: bị cản (được ngựa, lại ngựa què)

- Long, Phượng gặp Kị hay Không, Kiếp: trước có, sau hết tiền 

- Liêm Trinh thủ Mệnh: trước giầu, sau nghèo

- Liêm (hãm địa) thủ Mệnh: thẳng thắn, thanh cao 

- Liêm ở Thân Mùi, không bị sát tinh: nghèo hèn, phú quý lớn, danh tiếng 

- Liêm, hãm địa (hay Phá hãm địa): coi chừng tự tử 

Gặp Hỏa đồng cung: cuộc đời bôn ba 

- Liêm tại Mão, Dậu gặp Kiếp, Kình: phòng cuộc đời tù tội 

- Liêm tại Tị, Hợi gặp nhiều sát tinh: cuộc đời phiêu bạt 

- Liêm gặp Tứ Sát (Kình Đà Hỏa Linh): cuộc đời hay bị tù 

- Liêm gặp Bạch Hổ: cuộc đời hay bị tù 

- Liêm gặp Tướng (đồng cung hoặc xung chiếu): cuộc đời dũng mãnh, tốt

- Liêm Tham tại Tị Hợi hãm: cuộc đời kém cỏi hoặc hay tù ngục 

(gặp thêm Tuyệt, Linh) thì: nghèo

Gặp thêm Kình, Kiếp, Không, Hư, Mã: cả đời nghèo

Cung Mệnh vần M:

- Mã gặp Tuần, Triệt hay Tứ Sát: kém hay (hỏng công danh, như ngựa què)

- Mã ngộ Tràng Sinh: thành, công danh lớn 

- Mã, Tràng Sinh ở Hợi: có tài, nhưng chìm nổi 

- Mã, Khoa, Tướng ở Tị: thời loạn làm nên 

- Mã: hạn gặp, đi xa, có thay đổi 

(Nếu gặp Tuần, Triệt ngay cạnh): thì xấu 

- Mã ở Mệnh: thông minh 

Ở Hợi: đời may mắn, thi đô, thăng chức

- Mã, Khôi Việt: may mắn, thi đỗ

Gặp Tuần, Triệt hay Kình Đà: lại bị hỏng (như ngựa què)

- Mã, Tràng Sinh (ở 11 cung ngoài cung Hợi): thi đậu, thọ 

- Mã, Tràng Sinh tại Hợi: kém (như ngựa ngủ sa lầy)

- Mã Khốc Khách: có danh vọng, tiền tài 

- Mã, Song Lộc: có danh vọng, hiền tài 

- Mã ngộ Thiên Phủ: bàn giỏi 

- Mã gặp Tứ Sát: nghèo hèn 

- Mã gặp Tuần ngay cạnh: xa cha mẹ kiếm ăn 

- Mã, Lộc, Thanh Long: đại quý 

- Mã, Tồn, Tuế: tầm thường 

- Mã, Không, Kiếp: tầm thường 

- Mệnh gặp Tuần hay Triệt: bị cản, đến ngoài 40 tuổi mới khá 

- Mộ, Thai Tọa: văn võ toàn tài 

- Mộ ở Mệnh, không sao tốt: vẫn tầm thường 

- Mệnh có Tử, Phủ giáp: quý cách 

- Mệnh, Thân ở giáp hai bên Tử Vi: quý cách 

- Mệnh, Thân giáp hai bên, Hóa Lộc ở giữa: quý cách 

- Mệnh ở Tứ Mộ (Thìn Tuất Sửu Mùi) gặp nhiều sát tinh: vẫn bị giảm kém 

- Mệnh ở La Võng (Thìn Tuất) gặp nhiều sát tinh: vẫn vướng lưới đến 5/10 (vướng lưới trời, lúng túng gặp khó bị cản).

Cung Mệnh vần N:

- Nhật (Thái Dương, tuổi Canh, Quý, Nhâm, Mùi, Mão): đại quý 

- Nhật (vượng địa) cư Mệnh: thăng tiến, quý hiển 

- Nhật, Khúc hay Xương: cận cửu trùng (tức là làm chức lớn gần tổng thống, thủ tướng).

- Nhật tại Ngọ, tuổi Thân: quý, quyền 

- Nhật, Đào Hồng Hỉ: quý hiển đặc biệt 

- Nguyệt, Đào Hổng Hỉ: quý hiển đặc biệt 

- Nhật tại Hợi: vất vả về vợ con 

- Nhật (hay Nguyệt) gặp Kị (miếu): rất tốt (mặt trời gặp mây ngũ sắc)

- Nhật ngộ Kị (hãm): mặt trời bị che hãm, ba hoa 

- Nhật tại Tuất (dương cung): vẫn là tốt 

- Nhật ở Mão, tuổi Canh: độc ác 

- Nhật, Nguyệt thêm Cô (hay Quả): chột một mắt 

- Nhật, Nguyệt cung Tật Ách có Kình (Đà): lác (lé)

- Nhật, Nguyệt ngộ Đà, hay Kị (hãm): cận thị, mắt hay đau 

- Nhật, Nguyệt chiếu hay giáp Mệnh: tốt hơn là ở ngay Mệnh 

- Nhật, Nguyệt ngộ Xương Khúc: hạn thi đậu 

- Nhật, Nguyệt ngộ Không Kiếp: trượt 

- Nhật, Nguyệt giao huy tại Mệnh, Quan: tốt, thông minh (Khổng Minh có cách này)

- Nhật, Nguyệt thêm tiểu Nhật, Nguyệt (Thiếu Dương, Thiếu Âm) chiếu hay giáp: thông minh 

- Nhật ở Dậu: kém 

- Nhật, Nguyệt đồng cung Sửu Mùi: bất hiển công danh 

- Nhật, Nguyệt ngộ Kình: mắt to mắt nhỏ 

- Nhật, Nguyệt tại Mệnh hay Tật Ách gặp Diêu, Kị: mù 

- Nhật, Nguyệt bị Không và Kiếp mà Thân Mệnh có Đà hay Kị: mù 

- Nhật, Nguyệt, Diêu Hình: mù (cũng như gặp Diêu, Kị)

- Nhật ở Dậu, Tuất, Hợi và Tí: kém 

- Nhật, Nguyệt tuy hãm nhưng nhiều cát tinh: vẫn kể là tốt, vất vả rồi thành


Nguồn: KHHB - Số 28

Phản hồi từ học viên

5

(Dựa trên đánh giá ngày hôm nay)


Đã sao chép!!!
Khóa Học Tử Vi Chân Cơ
Hotline: 083-790-1987
Khóa Học Tử Vi Chân Cơ Chat FB với chúng tôi
Khóa Học Tử Vi Chân Cơ